Mitsubishi Triton

555.500.000đ

Kế thừa và cải tiến hơn nữa định hướng thiết kế của thế hệ trước về một chiếc pick-up thể thao đa dụng đáp ứng trọn vẹn nhu cầu sử dụng cá nhân lẫn kinh doanh, mang đến sự thoải mái và tiện nghi của một chiếc xe du lịch nhưng vẫn đảm bảo tính bền bỉ và thực dụng của một chiếc xe bán tải.



Còn hàng

NGOẠI THẤT
Thiết kế J-line của Triton mang đến bước đột phá cho dòng xe bán tải với những tính năng độc đáo và nổi trội: • Kích thước khoang chở hàng lớn hơn hỗ trợ tối đa công việc (Job) • Khoang hành khách rộng rãi nhất phân khúc cho cảm giác ngồi thoải mái (Joy) • Chiều dài cơ sở giảm đến mức tối thiểu giúp xe vận hành linh hoạt hơn (Jaw- dropping)

 

 

NỘI THẤT
Mitsubishi Triton mang đến cho khách hàng một không gian nội thất rộng rãi với chiều dài khoang nội thất và độ nghiêng lưng ghế sau lớn nhất phân khúc. Mitsubishi Triton còn cung cấp nhiều trang bị tiện nghi như một xe du lịch cao cấp.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC - - -
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 5.285 x 1.815 x 1.780 5.285 x 1.815 x 1.780 5.285 x 1.815 x 1.780
Kích thước thùng sau (DxRxC) (mm) 1.520 x 1.470 x 475 1.520 x 1.470 x 475 1.520 x 1.470 x 475
Khoảng cách hai cầu xe (mm) 3.000 3.000 3.000
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) 5.9 5.9 5.9
Khoảng sáng gầm xe (mm) 200 200 205
Trọng lượng không tải (kg) 1.705 1.735 1.835
Số chỗ ngồi (người) 5 5 5
ĐỘNG CƠ - - -
Loại động cơ 2.5L Diesel DI-D 2.5L Diesel - High Power VGT 2.5L Diesel - High Power VGT
Hệ thống nhiên liệu Phun nhiên liệu điện tử Phun nhiên liệu điện tử Phun nhiên liệu điện tử
Dung Tích Xylanh (cc) 2.477 2.477 2.477
Công suất cực đại (ps/rpm) 136/4.000 178/4.000 178/4.000
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) 324/2.000 400/2.000 400/2.000
Tốc độ cực đại (Km/h) 167 169 179
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 75 75 75
TRUYỀN ĐỘNG & HỆ THỐNG TREO - - -
Hộp số 5MT 5AT - Sport mode 5MT
Truyền động Cầu sau Cầu sau 2 cầu Easy Select 4WD
Gài cầu điện tử Không Không Không
Vi sai chống trượt Không Không Kiểu hybrid
Trợ lực lái Thủy lực Thủy lực Thủy lực
Hệ thống treo trước Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng Độc lập - tay đòn, lò xo cuộn với thanh cân bằng Độc lập - tay đòn, lò xo cuộn với thanh cân bằng
Hệ thống treo sau Nhíp lá Nhíp lá Nhíp lá
Lốp xe trước/sau 245/70R16 245/70R16 245/65R17
Phanh trước Đĩa thông gió Đĩa thông gió Đĩa thông gió
Phanh sau Tang trống Tang trống Tang trống

 

MUA BÁN XE OTO - KÝ GỬI XE

SỬA CHỮA OTO LÝ NGUYỄN

Hotline: 0342.24.34.44 Mr Quân

Đia chỉ 462/1A Cao Tốc Mỹ Phước Tân Vạn, KP.Tân an,Phường Tân Đông Hiệp,TP Dĩ An Tỉnh Bình Dương

CN 1: 383/81 Nguyễn Văn Cừ,Phường Tân Lập,TP Buôn Ma Thuột,Dăk Lăk

Sản phẩm liên quan

440.000.000đ

xe ô tô cũ toyota vios G 2018, ODO 61k km  Xe được trang bị 4 phanh đĩa, Mâm đúc 15inch, Gương chiếu hậu chỉnh và gập điện có tích hợp đen báo rẽ. Hệ thống âm thanh CD 1 đĩa, 6 loa, AM/FM, MP3/WMA, AUX, USB. Xe trang bị 2 túi khí cho tài xe và hành khách phía trước, kèm theo là hệ thống phanh ABS, EBD, BA.

590.000.000đ

Xe ô tô cũ Toyota Hilux 2.4E Mt đời 2021, odo 41k km...

450.000.000đ

xe ô tô cũ Vios E đời 2019, odo 82k  Xe trang bị: ghế da, màn hình giải trí, túi khí người lái, điều hoà, mâm đúc, camera lùi,... Xe cam kết không đâm đụng, không ngập nước
Xe ô tô cũ kia sorento đời 2019 Giảm 50.000.000đ

950.000.000đ 1.000.000.000đ -5%

xe ô tô cũ kia sorento đời 2019, odo 21k  Sorento của Kia cũng là chiếc xe khá tiết kiệm nhiên liệu khi vận hành. Một khách hàng sử dụng Sorento trong thực tế đã chia sẻ, ngay cả khi chạy đường đèo, nếu duy trì ga ở mức ổn định thì xe chỉ tiêu tốn khoảng 6 đến 7 lít nhiên liệu cho 100km. Điều này đồng nghĩa với việc, nếu chọn Kia Sorento làm phương tiện cho những chuyến đi của gia đình thì bạn cũng sẽ tiết kiệm thêm được một khoản không hề nhỏ tiền mua nhiên liệu.  

593.000.000đ

Số chỗ ngồi : 7 chỗ  Kiểu dáng : Đa dụng  Nhiên liệu : Xăng  Xuất xứ : Xe nhập khẩu  Số tự động 4 cấp

668.000.000đ

Số chỗ ngồi : 7 chỗ  Kiểu dáng : SUV  Nhiên liệu : Xăng  Xuất xứ : Xe nhập khẩu  Số tự động 4 cấp 
Đã thêm vào giỏ hàng